Đọc nhanh: 重工业 (trọng công nghiệp). Ý nghĩa là: công nghiệp nặng. Ví dụ : - 重工业的稳固发展为这些进展打下了基础. Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.. - 它的重工业有广泛坚实的基础。 Công nghiệp nặng của nó có nền tảng rộng và vững chắc.
重工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghiệp nặng
以生产生产资料为主的工业,包括冶金、电力、煤炭、石油、基本化学、建筑材料和机器制造等工业部门
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
- 它 的 重工业 有 广泛 坚实 的 基础
- Công nghiệp nặng của nó có nền tảng rộng và vững chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重工业
- 工业 重镇
- thị trấn công nghiệp quan trọng.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 工业 建设 的 重点
- Trọng điểm xây dựng công nghiệp.
- 它 的 重工业 有 广泛 坚实 的 基础
- Công nghiệp nặng của nó có nền tảng rộng và vững chắc.
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
- 焦是 重要 的 工业原料
- Than cốc là nguyên liệu công nghiệp quan trọng.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›
重›