Đọc nhanh: 重塑 (trọng tố). Ý nghĩa là: để tái tạo lại (một đối tượng nghệ thuật), sửa sang lại.
重塑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tái tạo lại (một đối tượng nghệ thuật)
to reconstruct (an art object)
✪ 2. sửa sang lại
to remodel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重塑
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
重›