Đọc nhanh: 重度 (trọng độ). Ý nghĩa là: nghiêm trọng, dữ dội. Ví dụ : - 治疗重度抑郁的 Nó dành cho chứng trầm cảm nặng.
重度 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm trọng
serious
✪ 2. dữ dội
severe
- 治疗 重度 抑郁 的
- Nó dành cho chứng trầm cảm nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重度
- 态度 庄重
- thái độ trang trọng
- 我们 需要 保持 尊重 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ trang trọng.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 他们 高度重视 这个 项目
- Bọn họ rất coi trọng dự án này.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 她 的 态度 非常 敬重
- Thái độ của cô ấy vô cùng tôn kính.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 这个 城市 的 交通拥堵 问题 过度 严重
- Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
重›