Đọc nhanh: 重修课 (trọng tu khoá). Ý nghĩa là: Môn học lại.
重修课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Môn học lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重修课
- 增设 选修课
- tăng thêm những môn chọn học.
- 他来 北京 进修 管理 课程
- Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 她 正在 进修 英语课程
- Cô ấy đang học nâng cao tiếng Anh.
- 他 的 主修 课程 是 什么 ?
- Khóa học chính của anh ấy là gì?
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
- 我们 应该 注重 修身
- Chúng ta nên chú trọng tu thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
课›
重›