Đọc nhanh: 里社 (lí xã). Ý nghĩa là: đền thờ thổ thần làng.
里社 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đền thờ thổ thần làng
village shrine to the earth god
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里社
- 这里 的 社会秩序 很 安定
- Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 旧社会 里 有些 文人 想要 超脱 现实 , 实际上 是 做 不到 的
- trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
- 这里 有 许多 社办企业
- Ở đây có rất nhiều doanh nghiệp do xã quản lý.
- 在 我们 文凭 挂帅 的 社会 里 , 成绩 为主 , 道德 为次
- Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 社里 开会 , 叫 你 麻利 回去
- hợp tác xã họp, kêu anh nhanh chóng quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
社›
里›