Đọc nhanh: 里约 (lí ước). Ý nghĩa là: Rio, viết tắt cho 里約熱內盧 | 里约热内卢, thỏa thuận giữa các cư dân của 里 [lǐ], một khu hành chính trực thuộc thành phố hoặc thị trấn (Đài Loan). Ví dụ : - 我要在里约订一个舞台 Tôi sẽ đặt một sân khấu tại Rio.. - 理奇的儿子还在里约飞舞吗? Con trai Richie vẫn bay xuống Rio?. - 那么飞往里约的票是个烟幕弹 Vì vậy, tấm vé đi Rio chỉ là mồi nhử.
✪ 1. Rio
- 我要 在 里 约 订 一个 舞台
- Tôi sẽ đặt một sân khấu tại Rio.
- 理奇 的 儿子 还 在 里 约 飞舞 吗
- Con trai Richie vẫn bay xuống Rio?
- 那么 飞往 里 约 的 票 是 个 烟幕弹
- Vì vậy, tấm vé đi Rio chỉ là mồi nhử.
- 在 里 约 的 上班 女性 当中 很 受欢迎
- Rất nổi tiếng với các cô gái làm việc của Rio.
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. viết tắt cho 里約熱內盧 | 里约热内卢
abbr. for 里約熱內盧|里约热内卢 [Li3 yuē rè nèi lú]
✪ 3. thỏa thuận giữa các cư dân của 里 [lǐ], một khu hành chính trực thuộc thành phố hoặc thị trấn (Đài Loan)
agreement between the residents of a 里 [lǐ], an administrative district under a city or town (Taiwan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里约
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
- 在 里 约 的 上班 女性 当中 很 受欢迎
- Rất nổi tiếng với các cô gái làm việc của Rio.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 我要 在 里 约 订 一个 舞台
- Tôi sẽ đặt một sân khấu tại Rio.
- 那么 飞往 里 约 的 票 是 个 烟幕弹
- Vì vậy, tấm vé đi Rio chỉ là mồi nhử.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
里›