Đọc nhanh: 里谚 (lí ngạn). Ý nghĩa là: câu nói thông thường, tục ngữ dân gian.
里谚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. câu nói thông thường
common saying
✪ 2. tục ngữ dân gian
folk proverb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里谚
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谚›
里›