Đọc nhanh: 里斯本 (lí tư bổn). Ý nghĩa là: Li-xbon; Lisbon (thủ đô Bồ Đào Nha).
✪ 1. Li-xbon; Lisbon (thủ đô Bồ Đào Nha)
葡萄牙首都和最大的城市位于太加斯河湾区域的西部它是一个古老的伊比利亚人定居点,曾被腓尼基人和迦太基人占有公元前205年被罗马人占领,并于公元714年被摩尔 人征服,1147年葡萄牙人重新征服该城在16世纪向非洲和印度的殖民扩张的全盛时期最为繁荣,在1755 年一场大地震中被夷为平地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里斯本
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 他 的 本事 在 公司 里 很 高
- Địa vị của anh ấy trong công ty rất cao.
- 他 在 这个 圈子里 有 很 高 的 本事
- Anh ấy có địa vị cao trong giới này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›
本›
里›