Đọc nhanh: 里头 (lí đầu). Ý nghĩa là: bên trong. Ví dụ : - 屋子里头坐满了人。 trong nhà ngồi chật ních người.. - 炉子里头的煤已经烧得很红了。 than trong lò đã cháy rất đỏ rồi.
里头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên trong
里边
- 屋子 里头 坐满 了 人
- trong nhà ngồi chật ních người.
- 炉子 里头 的 煤 已经 烧得 很 红 了
- than trong lò đã cháy rất đỏ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里头
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他 站 在 尽 里头
- Anh ấy đứng cuối cùng.
- 在 这里 找头路 可难 了
- ở đây tìm một việc làm rất khó!
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
里›