Đọc nhanh: 里希特霍芬 (lí hi đặc hoắc phân). Ý nghĩa là: Ferdinand von Richthofen (1833-1905), nhà địa chất và nhà thám hiểm người Đức, người đã xuất bản một nghiên cứu cơ bản quan trọng về địa chất Trung Quốc vào năm 1887 và lần đầu tiên đưa ra thuật ngữ Con đường tơ lụa 絲綢之路 | 丝绸之路.
里希特霍芬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ferdinand von Richthofen (1833-1905), nhà địa chất và nhà thám hiểm người Đức, người đã xuất bản một nghiên cứu cơ bản quan trọng về địa chất Trung Quốc vào năm 1887 và lần đầu tiên đưa ra thuật ngữ Con đường tơ lụa 絲綢之路 | 丝绸之路
Ferdinand von Richthofen (1833-1905), German geologist and explorer who published a major foundational study of the geology of China in 1887 and first introduced the term Silk Road 絲綢之路|丝绸之路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里希特霍芬
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 公园 里 , 遛狗 的 人 特别 多
- Trong công viên có rất nhiều người dắt chó đi dạo.
- 他 看着 这群 虎生生 的 年轻人 , 心里 特别 高兴
- ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.
- 他 希望 在绪 年 里 能 环游世界
- Ông ấy hy vọng có thể du lịch khắp thế giới trong quãng đời còn lại.
- 在 这个 特殊 的 日子 里 , 我 祝你幸福
- Vào ngày đặc biệt này, tôi chúc bạn hạnh phúc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
希›
特›
芬›
里›
霍›