Đọc nhanh: 芬兰 (phần lan). Ý nghĩa là: Phần Lan; Finland (viết tắt là Fin.). Ví dụ : - 我是芬兰人,但我也说瑞典语。 Tôi là người Phần Lan, nhưng tôi cũng nói được cả tiếng Thụy Điển.. - 我伪装成一名芬兰男爵 Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
✪ 1. Phần Lan; Finland (viết tắt là Fin.)
芬兰北欧一国家,濒临波的尼亚湾和芬兰湾13世纪起被瑞典控制,到19世纪又被俄国统治,1919年获得独立,首都赫尔辛基人口5,190,785 (2003)
- 我 是 芬兰人 , 但 我 也 说 瑞典语
- Tôi là người Phần Lan, nhưng tôi cũng nói được cả tiếng Thụy Điển.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芬兰
- 他 叫 哈利 · 兰 福德
- Tên anh ấy là Harry Langford.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 马克 在 芬兰 也 曾 使用
- Mác cũng từng được sử dụng ở Phần Lan.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 我 是 芬兰人 , 但 我 也 说 瑞典语
- Tôi là người Phần Lan, nhưng tôi cũng nói được cả tiếng Thụy Điển.
- 你们 得 在 一 小时 内 抵达 马里兰州
- Mọi người sẽ phải đến Maryland trong vòng một giờ.
- 但 我 想起 在 苏格兰 的 一晚
- Nhưng tôi nhớ lại một đêm ở Scotland
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
芬›