Đọc nhanh: 里奇蒙 (lí kì mông). Ý nghĩa là: Richmond (tên địa điểm hoặc họ). Ví dụ : - 有人刚刚报警说亚当·里奇蒙德失踪了 Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
里奇蒙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Richmond (tên địa điểm hoặc họ)
Richmond (place name or surname)
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里奇蒙
- 蒙馆 里 有 许多 书籍
- Trường tư có rất nhiều sách vở.
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 海里 有 不少 奇怪 的 动植物
- dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 花园里 有 各种 奇葩异草
- Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
- 在 这些 年里 我们 已 看到 有 奇奇怪怪 名字 的 音乐 组合 来来往往
- Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
蒙›
里›