里外里 lǐ wài lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lí ngoại lí】

Đọc nhanh: 里外里 (lí ngoại lí). Ý nghĩa là: tính gộp cả hai phía, giảm thu cộng với tăng chi, giảm chi cộng với tăng thu. Ví dụ : - 三个人干五天跟五个人干三天里外里是一样。 ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.

Ý Nghĩa của "里外里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

里外里 khi là Phó từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. tính gộp cả hai phía

两方面合计

✪ 2. giảm thu cộng với tăng chi

减少收入加上增加支出

✪ 3. giảm chi cộng với tăng thu

减少支出加上增加收入

✪ 4. thu nhập trong dự kiến cộng với thu nhập thất thường

预料的收入加上意外的收入

✪ 5. chi trong dự kiến cộng với chi thất thường

预料的支出加上意外的支出入

✪ 6. cũng thế cả

表示不论怎么计算 (结果还是一样)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 三个 sāngè 人干 réngàn 五天 wǔtiān gēn 五个 wǔgè 人干 réngàn 三天 sāntiān 里外里 lǐwàilǐ shì 一样 yīyàng

    - ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里外里

  • volume volume

    - 没事 méishì 外屋 wàiwū 划拉 huálā 划拉 huálā

    - anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.

  • volume volume

    - 门缝 ménfèng 往外 wǎngwài kàn

    - Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 忙里忙外 mánglǐmángwài 进进出出 jìnjìnchūchū

    - Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 这里 zhèlǐ 兑换 duìhuàn 外币 wàibì

    - Bạn có thể đổi ngoại tệ ở đây.

  • volume volume

    - 里外 lǐwài dōu bīng 敷上 fūshàng le

    - Anh ấy băng từ trong ra ngoài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen què 敌于 díyú 千里 qiānlǐ 之外 zhīwài

    - Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 寄居 jìjū zài 外祖父 wàizǔfù 家里 jiālǐ

    - cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 人干 réngàn 五天 wǔtiān gēn 五个 wǔgè 人干 réngàn 三天 sāntiān 里外里 lǐwàilǐ shì 一样 yīyàng

    - ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao