Đọc nhanh: 头里 (đầu lí). Ý nghĩa là: trước; phía trước, trước đó (trước khi sự việc xảy ra), trước đây; trước kia. Ví dụ : - 您头里走,我马上就来。 anh đi trước, tôi sẽ đi ngay.. - 工作和学习,他样样都走在头里。 làm việc và học tập, anh ấy đều đi trước.. - 咱们把话说在头里,不要事后翻悔。 chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
头里 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trước; phía trước
前面
- 您 头里 走 , 我 马上 就 来
- anh đi trước, tôi sẽ đi ngay.
- 工作 和 学习 , 他 样样 都 走 在 头里
- làm việc và học tập, anh ấy đều đi trước.
✪ 2. trước đó (trước khi sự việc xảy ra)
事前
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
✪ 3. trước đây; trước kia
以前
- 十年 头里 到处 都 唱 这个 歌
- mười năm trước đâu đâu cũng đều hát bài hát này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头里
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他 站 在 尽 里头
- Anh ấy đứng cuối cùng.
- 在 这里 找头路 可难 了
- ở đây tìm một việc làm rất khó!
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
里›