Đọc nhanh: 外头 (ngoại đầu). Ý nghĩa là: bên ngoài; bề ngoài. Ví dụ : - 由仓库朝外头盘东西。 Khuân đồ đạc từ trong kho ra.
外头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên ngoài; bề ngoài
外边
- 由 仓库 朝 外头 盘 东西
- Khuân đồ đạc từ trong kho ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外头
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 把 石头 向外 掷
- Ném đá ra ngoài.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 那 石头 突在 外面
- Hòn đá nhô ra ngoài.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
头›