Đọc nhanh: 里屋 (lí ốc). Ý nghĩa là: buồng trong.
里屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồng trong
里间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里屋
- 他 总闷 在 屋里
- Anh ấy lúc nào cũng lẩn quẩn trong nhà.
- 他 披 开门 走进 屋里
- Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 他们 正在 屋里 谈话
- họ đang trò chuyện trong nhà.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
里›