采邑 cài yì
volume volume

Từ hán việt: 【thải ấp】

Đọc nhanh: 采邑 (thải ấp). Ý nghĩa là: thành; trấn; thành luỹ (đất của lãnh chúa), thái ấp; đất phong, thái ất.

Ý Nghĩa của "采邑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

采邑 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thành; trấn; thành luỹ (đất của lãnh chúa)

封建领主所据有的庄园,通常有围墙,包括领主住所 (如城堡) 及周围佃农村舍

✪ 2. thái ấp; đất phong

古代诸侯分封给卿大夫的土地,又叫食邑

✪ 3. thái ất

古代诸侯分封给卿大夫的田地(包括耕种土地的奴隶)也叫采邑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采邑

  • volume volume

    - 食品 shípǐn 采样 cǎiyàng 检查 jiǎnchá

    - kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采集 cǎijí le 很多 hěnduō 植物 zhíwù 标本 biāoběn

    - Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 生活 shēnghuó zài 一个 yígè 小邑里 xiǎoyìlǐ

    - Họ sống ở một thành phố nhỏ.

  • volume volume

    - 采集 cǎijí 森林 sēnlín 果实 guǒshí

    - Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 上山 shàngshān 采蘑菇 cǎimógu

    - Anh ấy thích lên núi hái nấm.

  • volume volume

    - zài 那家 nàjiā 公司 gōngsī dāng 采购 cǎigòu

    - Anh ấy làm người mua hàng trong công ty đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 鲁莽 lǔmǎng 仓促 cāngcù 采取 cǎiqǔ le 行动 xíngdòng

    - Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+0 nét)
    • Pinyin: è , Yì
    • Âm hán việt: Ấp
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+9091
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao