Đọc nhanh: 采邑 (thải ấp). Ý nghĩa là: thành; trấn; thành luỹ (đất của lãnh chúa), thái ấp; đất phong, thái ất.
采邑 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thành; trấn; thành luỹ (đất của lãnh chúa)
封建领主所据有的庄园,通常有围墙,包括领主住所 (如城堡) 及周围佃农村舍
✪ 2. thái ấp; đất phong
古代诸侯分封给卿大夫的土地,又叫食邑
✪ 3. thái ất
古代诸侯分封给卿大夫的田地(包括耕种土地的奴隶)也叫采邑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采邑
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他们 生活 在 一个 小邑里
- Họ sống ở một thành phố nhỏ.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他 喜欢 上山 采蘑菇
- Anh ấy thích lên núi hái nấm.
- 他 在 那家 公司 当 采购
- Anh ấy làm người mua hàng trong công ty đó.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
邑›
采›