采地 cài dì
volume volume

Từ hán việt: 【thái địa】

Đọc nhanh: 采地 (thái địa). Ý nghĩa là: thái ấp; đất phong (ruộng đất phân phong ban cho khanh tướng, chư hầu thời xưa, bao gồm luôn cả nô lệ để trồng trọt); thái ất. Ví dụ : - 他无精打采地坐在地下低着头不吱声。 anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.. - 他没精打采地坐在地下低着头不吱声。 anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.

Ý Nghĩa của "采地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

采地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thái ấp; đất phong (ruộng đất phân phong ban cho khanh tướng, chư hầu thời xưa, bao gồm luôn cả nô lệ để trồng trọt); thái ất

古代诸侯分封给卿大夫的田地(包括耕种土地的奴隶)也叫采邑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无精打采 wújīngdǎcǎi 坐在 zuòzài 地下 dìxià 低着头 dīzhetóu 吱声 zhīshēng

    - anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.

  • volume volume

    - 没精打采 méijīngdǎcǎi 坐在 zuòzài 地下 dìxià 低着头 dīzhetóu 吱声 zhīshēng

    - anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采地

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 重视 zhòngshì 诸侯 zhūhóu 采地 càidì

    - Thời cổ đại coi trọng đất phong của chư hầu.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn shì 诸侯 zhūhóu de 采地 càidì

    - Chỗ này là đất phong của chư hầu.

  • volume volume

    - 开采 kāicǎi 地下资源 dìxiàzīyuán

    - khai thác tài nguyên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 鲁莽 lǔmǎng 仓促 cāngcù 采取 cǎiqǔ le 行动 xíngdòng

    - Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.

  • volume volume

    - 无精打采 wújīngdǎcǎi 坐在 zuòzài 地下 dìxià 低着头 dīzhetóu 吱声 zhīshēng

    - anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 果断 guǒduàn 认为 rènwéi 应该 yīnggāi 采取行动 cǎiqǔxíngdòng

    - Bố quả quyết cho rằng nên hành động.

  • volume volume

    - gāi 地区 dìqū 矿藏 kuàngcáng 由于 yóuyú 长期 chángqī 开采 kāicǎi 今已 jīnyǐ 告竭 gàojié

    - tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao