Đọc nhanh: 采花 (thái hoa). Ý nghĩa là: vào nhà vào ban đêm để cưỡng hiếp phụ nữ, hái hoa.
采花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào nhà vào ban đêm để cưỡng hiếp phụ nữ
to enter houses at night in order to rape women
✪ 2. hái hoa
to pick flowers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采花
- 他采 了 一束 鲜花
- Anh ấy hái một bó hoa tươi.
- 辛勤 的 蜜蜂 采花 粉
- Những con ong cần cù thu thập phấn hoa.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 花朵 吸引 蜜蜂 前来 采蜜
- Những bông hoa thu hút ong đến lấy mật.
- 采摘 棉花
- hái bông vải
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
采›