Đọc nhanh: 采食 (thái thực). Ý nghĩa là: để làm thức ăn cho gia súc, tụ tập ăn uống, chọn và ăn.
采食 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để làm thức ăn cho gia súc
to forage
✪ 2. tụ tập ăn uống
to gather for eating
✪ 3. chọn và ăn
to pick and eat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采食
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
采›
食›