Đọc nhanh: 采收率 (thái thu suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ phục hồi.
采收率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ phục hồi
recovery ratio
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采收率
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
率›
采›