Đọc nhanh: 采煤 (thái môi). Ý nghĩa là: khai thác than; đào mỏ than.
采煤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai thác than; đào mỏ than
把有价值的煤从地壳中挖掘出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采煤
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 这里 正在 采煤矿
- Ở đây đang khai thác mỏ than.
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他们 一起 到 了 煤气炉 旁
- Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煤›
采›