Đọc nhanh: 醉猫儿 (tuý miêu nhi). Ý nghĩa là: hũ hèm (chế nhạo người say).
醉猫儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hũ hèm (chế nhạo người say)
讥称沉醉之后举止失态的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉猫儿
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 小猫 的 肚儿 圆圆的
- Bụng của con mèo tròn tròn.
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 猫 羔儿 在 阳光 下 睡觉
- Mèo con ngủ dưới ánh nắng.
- 小猫儿 在 沙发 上 睡觉
- Con mèo nhỏ đang ngủ trên ghế sofa.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 我 喝醉 了 把 我 女儿 的 帕萨特 撞烂 了
- Tôi say rượu và làm rơi chiếc Passat của con gái tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
猫›
醉›