Đọc nhanh: 灌醉 (quán tuý). Ý nghĩa là: quá chén; say khướt, chuốc say.
✪ 1. quá chén; say khướt
使喝醉
✪ 1. chuốc say
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌醉
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 昨晚 喝 得 烂醉
- Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.
- 他 往 瓶子 里 灌酒
- Anh ấy đang rót rượu vào chai.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 他们 把 水 灌输 到 田里
- Họ dẫn nước vào ruộng.
- 他 已经 有 三分 醉意 了
- anh ấy đã ngà ngà say rồi.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灌›
醉›