Đọc nhanh: 醉鬼 (tuý quỷ). Ý nghĩa là: con ma men; con sâu rượu; cái hũ chìm; gã say.
醉鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con ma men; con sâu rượu; cái hũ chìm; gã say
喝醉了酒的人,多指经常喝醉了酒的人 (含厌恶意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉鬼
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 从中 做鬼
- lừa đảo từ bên trong
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
醉›
鬼›