Đọc nhanh: 烂醉 (lạn tuý). Ý nghĩa là: say khướt; say bí tỉ; say mèm; say bét nhè; say quắt cần câu; say dừ. Ví dụ : - 烂醉如泥。 say quắt cần câu; say bét nhè.
烂醉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say khướt; say bí tỉ; say mèm; say bét nhè; say quắt cần câu; say dừ
大醉
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂醉
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 他 对 工作 摆烂
- Anh ấy bỏ bê công việc.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 昨晚 喝 得 烂醉
- Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 喝个 烂醉 朝 门廊 的 人 竖 中指
- Say rượu và ném ngón tay vào người từ khom lưng.
- 我 喝醉 了 把 我 女儿 的 帕萨特 撞烂 了
- Tôi say rượu và làm rơi chiếc Passat của con gái tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
醉›