Đọc nhanh: 酣醉 (hàm tuý). Ý nghĩa là: say như chết; say mèm; say mềm.
酣醉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say như chết; say mèm; say mềm
大醉多用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酣醉
- 酣然 大醉
- uống say bí tỉ
- 他醉 得醺然 大醉
- Anh ấy say rượu nặng.
- 他 酒醉 终于 醒 了
- Anh ấy say rượu cuối cùng đã tỉnh lại.
- 他 醉心于 艺术创作
- Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
- 他 醉 得 连话都 说不清楚 了
- Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.
- 他 已经 有 三分 醉意 了
- anh ấy đã ngà ngà say rồi.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酣›
醉›