Đọc nhanh: 酸败 (toan bại). Ý nghĩa là: (thịt, cá) để biến mất, (sữa) chuyển sang chua.
酸败 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thịt, cá) để biến mất
(meat, fish) to go off
✪ 2. (sữa) chuyển sang chua
(milk) to turn sour
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸败
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 他 为 自己 的 表现 而 感到 挫败
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
败›
酸›