Đọc nhanh: 酱油 (tương du). Ý nghĩa là: nước tương; xì dầu. Ví dụ : - 酱油主要的原料是黄豆。 Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.. - 你可以递给我酱油吗? Bạn có thể đưa tôi xì dầu không?. - 这瓶酱油已经用完了。 Chai xì dầu này đã hết rồi.
酱油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước tương; xì dầu
用豆、麦和盐酿制的咸的液体调味品
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 你 可以 递给 我 酱油 吗 ?
- Bạn có thể đưa tôi xì dầu không?
- 这瓶 酱油 已经 用 完 了
- Chai xì dầu này đã hết rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酱油
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 这 道菜 需要 两勺 酱油
- Món này cần hai thìa xì dầu.
- 他 掌 了 点 酱油 在 菜 里
- Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 这瓶 酱油 已经 用 完 了
- Chai xì dầu này đã hết rồi.
- 你 可以 递给 我 酱油 吗 ?
- Bạn có thể đưa tôi xì dầu không?
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
酱›