Đọc nhanh: 打酱油 (đả tương du). Ý nghĩa là: mua nước tương, chỉ làm việc của mình, không quan tâm đến chuyện người khác, không làm chuyện không liên quan đến bản thân.
✪ 1. mua nước tương
to buy soy sauce
✪ 1. chỉ làm việc của mình, không quan tâm đến chuyện người khác, không làm chuyện không liên quan đến bản thân
与我无关, 不予置评
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打酱油
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 这 道菜 需要 两勺 酱油
- Món này cần hai thìa xì dầu.
- 他 掌 了 点 酱油 在 菜 里
- Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 这瓶 酱油 已经 用 完 了
- Chai xì dầu này đã hết rồi.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 你 可以 递给 我 酱油 吗 ?
- Bạn có thể đưa tôi xì dầu không?
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
油›
酱›