Đọc nhanh: 酱园 (tương viên). Ý nghĩa là: hiệu bán tương; quầy bán tương; hiệu tương.
✪ 1. hiệu bán tương; quầy bán tương; hiệu tương
制造并出售酱、酱油、酱菜等的作坊、商店
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酱园
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
酱›