Đọc nhanh: 酒鬼花生 (tửu quỷ hoa sinh). Ý nghĩa là: Đậu phộng tửu quỷ.
酒鬼花生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đậu phộng tửu quỷ
申请号/注册号:3607361
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒鬼花生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 医生 检查 了 他 的 菊花 状况
- Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng hậu môn của anh ấy.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
花›
酒›
鬼›