Đọc nhanh: 酒鬼 (tửu quỷ). Ý nghĩa là: kẻ nát rượu; bợm nhậu; sâu rượu; người nghiện rượu, tửu quỉ. Ví dụ : - 酒鬼好比威士忌瓶,全是脖子跟肚子而没脑子。 Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
酒鬼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ nát rượu; bợm nhậu; sâu rượu; người nghiện rượu
好酒贪杯的人 (骂人的话)
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
✪ 2. tửu quỉ
比喻嗜酒贪杯的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒鬼
- 鸡尾酒 杯 ; 鸡尾酒会
- Cốc cocktail; Tiệc cocktail
- 两听 啤酒
- Hai lon bia.
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酒›
鬼›