Đọc nhanh: 酒药 (tửu dược). Ý nghĩa là: men; men rượu.
酒药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. men; men rượu
酿制黄酒或江米酒用的曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒药
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 药酒 有 的 口服 , 有 的 外用
- Rượu thuốc có loại uống được, có loại dùng ngoài da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
药›
酒›