去酒吧 /qù jiǔbā/
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 去酒吧 Ý nghĩa là: Đi bar (tới các quán bar để uống rượu và thư giãn). Ví dụ : - 她和朋友们去酒吧庆祝生日。 Cô ấy và bạn bè đi bar để tổ chức sinh nhật.. - 我们今晚去酒吧放松一下享受夜生活。 Tối nay chúng tôi đi bar để thư giãn và tận hưởng cuộc sống về đêm.

Ý Nghĩa của "去酒吧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

去酒吧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đi bar (tới các quán bar để uống rượu và thư giãn)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou men 酒吧 jiǔbā 庆祝 qìngzhù 生日 shēngrì

    - Cô ấy và bạn bè đi bar để tổ chức sinh nhật.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 酒吧 jiǔbā 放松 fàngsōng 一下 yīxià 享受 xiǎngshòu 夜生活 yèshēnghuó

    - Tối nay chúng tôi đi bar để thư giãn và tận hưởng cuộc sống về đêm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去酒吧

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 酒吧 jiǔbā 喝酒 hējiǔ ba

    - Chúng ta đi quán bar uống rượu nhé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 酒吧 jiǔbā 热闹 rènao 一下 yīxià ba

    - Chúng ta đi bar vui vẻ một chút nhé.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng gǔn 偷渡者 tōudùzhě 酒吧 jiǔbā

    - Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway

  • volume volume

    - 广州 guǎngzhōu 你们 nǐmen 搭伴 dābàn ba

    - anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 喝酒 hējiǔ ba

    - Cuối tuần chúng ta đi nhậu nhé.

  • volume volume

    - 去过 qùguò jiā 酒吧 jiǔbā ma

    - Bạn đã từng đến quán bar đó chưa?

  • - 朋友 péngyou men 酒吧 jiǔbā 庆祝 qìngzhù 生日 shēngrì

    - Cô ấy và bạn bè đi bar để tổ chức sinh nhật.

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 酒吧 jiǔbā 放松 fàngsōng 一下 yīxià 享受 xiǎngshòu 夜生活 yèshēnghuó

    - Tối nay chúng tôi đi bar để thư giãn và tận hưởng cuộc sống về đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Bā , Ba
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+5427
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao