Đọc nhanh: 摆酒席 (bài tửu tịch). Ý nghĩa là: thết tiệc.
摆酒席 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thết tiệc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆酒席
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 大家 摆酒 为 他们 送行
- Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.
- 他们 办 了 一席 酒
- Bọn họ tổ chức một bữa tiệc.
- 这席 酒 是 我们 公司 举办
- Bữa tiệc này là công ty chúng tôi tổ chức.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
摆›
酒›