Đọc nhanh: 酒菜 (tửu thái). Ý nghĩa là: rượu và thức ăn; rượu và đồ ăn, đồ nhắm; đồ nhậu. Ví dụ : - 妈妈买了茴香豆给爸爸做下酒菜。 Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
酒菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rượu và thức ăn; rượu và đồ ăn
酒和菜
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
✪ 2. đồ nhắm; đồ nhậu
下酒的菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒菜
- 这是 菜单 和 酒水 单
- Đây là menu đồ ăn và menu đồ uống.
- 这个 菜 下酒 不下 饭
- món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.
- 这个 菜 下饭 不下 酒
- món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
- 她 常常 用 酒糟 菜
- Cô ấy thường dùng rượu ngâm rau.
- 那 家 酒店 菜品 很 丰富
- Các món ăn ở nhà hàng đó rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
酒›