Đọc nhanh: 酒味儿 (tửu vị nhi). Ý nghĩa là: hơi men.
酒味儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi men
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒味儿
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 出个 酒令 儿
- chơi trò phạt rượu.
- 酒 味儿 很冲
- Mùi rượu rất nồng.
- 他 在 品味 红酒
- Anh ấy đang nếm thử rượu vang.
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 这酒 不 太 够味儿
- Rượu này không đủ vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
味›
酒›