Đọc nhanh: 午市 (ngọ thị). Ý nghĩa là: chợ chiều. Ví dụ : - 明天中午市领导回来检查工作。 Trưa mai lãnh đạo thành phố sẽ về kiểm tra công việc.
午市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chợ chiều
- 明天 中午 市 领导 回来 检查 工作
- Trưa mai lãnh đạo thành phố sẽ về kiểm tra công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午市
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 她 中午 去 超市 买菜
- Cô ấy đi siêu thị mua rau vào buổi trưa.
- 明天 中午 市 领导 回来 检查 工作
- Trưa mai lãnh đạo thành phố sẽ về kiểm tra công việc.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
午›
市›