Đọc nhanh: 醉酒驾车 (tuý tửu giá xa). Ý nghĩa là: say rượu lái xe (nồng độ cồn trong máu rất cao). Ví dụ : - 第五次醉酒驾车后被吊销驾照 Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
醉酒驾车 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say rượu lái xe (nồng độ cồn trong máu rất cao)
drunk driving (very high blood alcohol concentration)
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉酒驾车
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 他 驾车 送 我 回家
- Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
酒›
醉›
驾›