Đọc nhanh: 酒馆儿 (tửu quán nhi). Ý nghĩa là: khách sạn, một nhà hàng, một cửa hàng rượu.
酒馆儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khách sạn
a hotel
✪ 2. một nhà hàng
a restaurant
✪ 3. một cửa hàng rượu
a wine shop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒馆儿
- 出个 酒令 儿
- chơi trò phạt rượu.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 我 带你去 最贵 的 饭馆儿 撮 饭
- Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 奶奶 喜欢 在 茶馆 里 听 唱儿
- Bà thích nghe hát tại quán trà.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
酒›
馆›