Đọc nhanh: 酒店业 (tửu điếm nghiệp). Ý nghĩa là: ngành công nghiệp ăn uống, kinh doanh khách sạn và nhà hàng.
酒店业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngành công nghiệp ăn uống
the catering industry
✪ 2. kinh doanh khách sạn và nhà hàng
the hotel and restaurant business
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒店业
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
- 我们 的 酒店 提供 专业 的 接待 服务
- Khách sạn của chúng tôi cung cấp dịch vụ tiếp đón chuyên nghiệp.
- 公司 在 酒店 举行 了 年 会
- Công ty đã tổ chức hội nghị thường niên tại khách sạn.
- 他们 于 昨晚 臻 酒店
- Họ đã đến khách sạn vào tối qua.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
店›
酒›