Đọc nhanh: 配给 (phối cấp). Ý nghĩa là: bán phân phối; bán cung cấp. Ví dụ : - 每周配给我们两个鸡蛋。 Chúng tôi được cung cấp hai quả trứng hàng tuần.. - 每一处农庄都有大批购买来的和配给的仆人从事开垦荒地。 Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.. - 救济人员在(向生还者)分发紧急配给品. Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
配给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán phân phối; bán cung cấp
配售
- 每周 配给 我们 两个 鸡蛋
- Chúng tôi được cung cấp hai quả trứng hàng tuần.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配给
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 他 负责 配给 食品
- Anh ấy phụ trách phân phối thực phẩm.
- 医生 开 处方 给 病人 配药
- Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.
- 医生 给 我配 了 一料 药
- Bác sĩ pha chế cho tôi một liều thuốc.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 每周 配给 我们 两个 鸡蛋
- Chúng tôi được cung cấp hai quả trứng hàng tuần.
- 那个 相机 是 给 艺人 随机 配 的
- Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
给›
配›