配给 pèijǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phối cấp】

Đọc nhanh: 配给 (phối cấp). Ý nghĩa là: bán phân phối; bán cung cấp. Ví dụ : - 每周配给我们两个鸡蛋。 Chúng tôi được cung cấp hai quả trứng hàng tuần.. - 每一处农庄都有大批购买来的和配给的仆人从事开垦荒地。 Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.. - 救济人员在向生还者分发紧急配给品. Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.

Ý Nghĩa của "配给" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

配给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bán phân phối; bán cung cấp

配售

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每周 měizhōu 配给 pèijǐ 我们 wǒmen 两个 liǎnggè 鸡蛋 jīdàn

    - Chúng tôi được cung cấp hai quả trứng hàng tuần.

  • volume volume

    - 每一处 měiyīchù 农庄 nóngzhuāng dōu yǒu 大批 dàpī 购买 gòumǎi lái de 配给 pèijǐ de 仆人 púrén 从事 cóngshì kāi 垦荒地 kěnhuāngdì

    - Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.

  • volume volume

    - 救济 jiùjì 人员 rényuán zài xiàng 生还者 shēnghuánzhě 分发 fēnfā 紧急 jǐnjí 配给品 pèijǐpǐn

    - Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配给

  • volume volume

    - zhè 两间 liǎngjiān 教室 jiàoshì 已经 yǐjīng 分配 fēnpèi gěi 我们 wǒmen le

    - These two large classrooms have been allocated to us.

  • volume volume

    - 救济 jiùjì 人员 rényuán zài xiàng 生还者 shēnghuánzhě 分发 fēnfā 紧急 jǐnjí 配给品 pèijǐpǐn

    - Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 配给 pèijǐ 食品 shípǐn

    - Anh ấy phụ trách phân phối thực phẩm.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng kāi 处方 chǔfāng gěi 病人 bìngrén 配药 pèiyào

    - Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi 我配 wǒpèi le 一料 yīliào yào

    - Bác sĩ pha chế cho tôi một liều thuốc.

  • volume volume

    - 每一处 měiyīchù 农庄 nóngzhuāng dōu yǒu 大批 dàpī 购买 gòumǎi lái de 配给 pèijǐ de 仆人 púrén 从事 cóngshì kāi 垦荒地 kěnhuāngdì

    - Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu 配给 pèijǐ 我们 wǒmen 两个 liǎnggè 鸡蛋 jīdàn

    - Chúng tôi được cung cấp hai quả trứng hàng tuần.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 相机 xiàngjī shì gěi 艺人 yìrén 随机 suíjī pèi de

    - Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao