Đọc nhanh: 配件 (phối kiện). Ý nghĩa là: linh kiện; bộ phận, phụ kiện; linh kiện thay thế. Ví dụ : - 这些配件需要更换。 Những linh kiện này cần được thay thế.. - 我们有许多机器配件。 Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.. - 请检查配件是否完整。 Hãy kiểm tra các linh kiện có đầy đủ không.
配件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. linh kiện; bộ phận
指装配机器的零件或部件
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 请 检查 配件 是否 完整
- Hãy kiểm tra các linh kiện có đầy đủ không.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phụ kiện; linh kiện thay thế
(配件儿) 损坏后重新安装上的零件或部件
- 我们 更换 了 损坏 的 配件
- Chúng tôi đã thay thế các phụ kiện hỏng.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配件
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 这个 配件 是 多余 的
- Phụ kiện này là không cần thiết.
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 我们 更换 了 损坏 的 配件
- Chúng tôi đã thay thế các phụ kiện hỏng.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
- 她 的 女装 配件 包括 项链 、 手镯 和 耳环
- Phụ kiện nữ của cô ấy bao gồm dây chuyền, vòng tay và bông tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
配›