Đọc nhanh: 配 (phối). Ý nghĩa là: giao phối; lấy giống; gây giống; phối giống (động vật), pha; phối; bào chế; pha chế, phân chia; phân phối. Ví dụ : - 农场主配了两头牛。 Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.. - 今天的任务是配鹿。 Công việc hôm nay là phối giống hươu.. - 她需要配制一些抗生素。 Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
配 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. giao phối; lấy giống; gây giống; phối giống (động vật)
使 (动物) 交配
- 农场主 配 了 两头 牛
- Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.
- 今天 的 任务 是 配鹿
- Công việc hôm nay là phối giống hươu.
✪ 2. pha; phối; bào chế; pha chế
按适当的标准或比列加以调和或凑在一起
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 店员 配 了 香草 味 的 咖啡
- Nhân viên cửa hàng đã pha chế cà phê vị vani.
✪ 3. phân chia; phân phối
有计划地分派;安排
- 我们 公司 是 配售 的
- Công ty chúng tôi bán phân phối.
- 计划 的 任务 已经 配好
- Các nhiệm vụ đã được phân theo kế hoạch.
✪ 4. thay; lắp thêm; bổ sung thêm
把缺少的一定规格的物品补足
- 我们 组想配 了 几个 人
- Tổ chúng tôi muốn bổ sung thêm vài người.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
✪ 5. điểm; đệm; phối; kết hợp
陪衬;衬托
- 这个 舞蹈 配 那个 音乐
- Vũ đạo này phối với âm nhạc đó.
- 灯光 配 音乐 增 氛围
- Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.
✪ 6. kết hôn
结婚
- 她们 终于 决定 配对
- Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.
- 他们 已经 配在一起 了
- Họ đã kết hôn với nhau rồi.
配 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp; phù hợp
两个东西或者多项放在一起
- 这 衣服 和 你 性格 很配
- Quần áo rất hợp với tính cách của bạn.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
配 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xứng; thích hợp; phù hợp
够资格成为某人或者做某事情; 适合
- 他 的 品质 不配 当 老师
- Nhân phẩm anh ta không xứng làm giáo viên.
- 他配 做 这个 职位 的 经理
- Anh ấy phù hợp với vị trí quản lý này.
配 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ; chồng; người bạn đời
配偶(多指妻子)
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 他们 是 很 好 的 配
- Người vợ của anh ấy rất chu đáo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 配
✪ 1. A 和 B + Phó từ + 配
A và B phù hợp như thế nào
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
- 她 的 鞋子 和 她 的 衣服 真配
- Giày của cô ấy với quần áo cô ấy thật hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 他们 是 很 好 的 配
- Người vợ của anh ấy rất chu đáo.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 已经 配在一起 了
- Họ đã kết hôn với nhau rồi.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
配›