pèi
volume volume

Từ hán việt: 【phối】

Đọc nhanh: (phối). Ý nghĩa là: giao phối; lấy giống; gây giống; phối giống (động vật), pha; phối; bào chế; pha chế, phân chia; phân phối. Ví dụ : - 农场主配了两头牛。 Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.. - 今天的任务是配鹿。 Công việc hôm nay là phối giống hươu.. - 她需要配制一些抗生素。 Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. giao phối; lấy giống; gây giống; phối giống (động vật)

使 (动物) 交配

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农场主 nóngchǎngzhǔ pèi le 两头 liǎngtóu niú

    - Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 任务 rènwù shì 配鹿 pèilù

    - Công việc hôm nay là phối giống hươu.

✪ 2. pha; phối; bào chế; pha chế

按适当的标准或比列加以调和或凑在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 配制 pèizhì 一些 yīxiē 抗生素 kàngshēngsù

    - Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.

  • volume volume

    - 店员 diànyuán pèi le 香草 xiāngcǎo wèi de 咖啡 kāfēi

    - Nhân viên cửa hàng đã pha chế cà phê vị vani.

✪ 3. phân chia; phân phối

有计划地分派;安排

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī shì 配售 pèishòu de

    - Công ty chúng tôi bán phân phối.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà de 任务 rènwù 已经 yǐjīng 配好 pèihǎo

    - Các nhiệm vụ đã được phân theo kế hoạch.

✪ 4. thay; lắp thêm; bổ sung thêm

把缺少的一定规格的物品补足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 组想配 zǔxiǎngpèi le 几个 jǐgè rén

    - Tổ chúng tôi muốn bổ sung thêm vài người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 配齐 pèiqí 所有 suǒyǒu 零件 língjiàn

    - Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.

✪ 5. điểm; đệm; phối; kết hợp

陪衬;衬托

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 舞蹈 wǔdǎo pèi 那个 nàgè 音乐 yīnyuè

    - Vũ đạo này phối với âm nhạc đó.

  • volume volume

    - 灯光 dēngguāng pèi 音乐 yīnyuè zēng 氛围 fēnwéi

    - Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.

✪ 6. kết hôn

结婚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 她们 tāmen 终于 zhōngyú 决定 juédìng 配对 pèiduì

    - Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 配在一起 pèizàiyìqǐ le

    - Họ đã kết hôn với nhau rồi.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp; phù hợp

两个东西或者多项放在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 衣服 yīfú 性格 xìnggé 很配 hěnpèi

    - Quần áo rất hợp với tính cách của bạn.

  • volume volume

    - 新家具 xīnjiājù jiù 装饰 zhuāngshì 很配 hěnpèi

    - Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xứng; thích hợp; phù hợp

够资格成为某人或者做某事情; 适合

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 品质 pǐnzhì 不配 bùpèi dāng 老师 lǎoshī

    - Nhân phẩm anh ta không xứng làm giáo viên.

  • volume volume

    - 他配 tāpèi zuò 这个 zhègè 职位 zhíwèi de 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy phù hợp với vị trí quản lý này.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vợ; chồng; người bạn đời

配偶(多指妻子)

Ví dụ:
  • volume volume

    - pèi 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài

    - Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì hěn hǎo de pèi

    - Người vợ của anh ấy rất chu đáo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A 和 B + Phó từ + 配

A và B phù hợp như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 发型 fàxíng 个子 gèzi 不太配 bùtàipèi

    - Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.

  • volume

    - de 鞋子 xiézi de 衣服 yīfú 真配 zhēnpèi

    - Giày của cô ấy với quần áo cô ấy thật hợp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 高压 gāoyā 配电室 pèidiànshì

    - Phòng cao áp

  • volume volume

    - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分配 fēnpèi le 各自 gèzì de 任务 rènwù

    - Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì hěn hǎo de pèi

    - Người vợ của anh ấy rất chu đáo.

  • volume volume

    - 介绍 jièshào le 制备 zhìbèi gāi 颜料 yánliào de 配方 pèifāng 生产工艺 shēngchǎngōngyì

    - Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。

  • volume volume

    - 他们 tāmen 四个 sìgè rén zài 辩论赛 biànlùnsài zhōng 配合默契 pèihémòqì 终于 zhōngyú 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 配在一起 pèizàiyìqǐ le

    - Họ đã kết hôn với nhau rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 研制 yánzhì 尽善尽美 jìnshànjìnměi de xīn 颜料 yánliào 配方 pèifāng

    - Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao