Đọc nhanh: 刺配 (thứ phối). Ý nghĩa là: xâm chữ lên mặt; thích phối (thích chữ vào mặt và đày đi xa).
刺配 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm chữ lên mặt; thích phối (thích chữ vào mặt và đày đi xa)
古代在犯人脸上刺字,并发配到边远地方,叫做刺配
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺配
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
配›