都铎王朝 dōu duó wángcháo
volume volume

Từ hán việt: 【đô đạc vương triều】

Đọc nhanh: 都铎王朝 (đô đạc vương triều). Ý nghĩa là: Triều đại Tudor, cai trị nước Anh 1485-1603.

Ý Nghĩa của "都铎王朝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

都铎王朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Triều đại Tudor, cai trị nước Anh 1485-1603

Tudor Dynasty, ruled England 1485-1603

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都铎王朝

  • volume volume

    - 封建王朝 fēngjiànwángcháo

    - triều đại phong kiến

  • volume volume

    - 王莽 wángmǎng 建朝名 jiàncháomíng xīn

    - Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 新盖 xīngài de 房子 fángzi 一顺儿 yīshùnér dōu shì 朝南 cháonán de 瓦房 wǎfáng

    - những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.

  • volume volume

    - 几次 jǐcì gēn shuō dào 老王 lǎowáng de shì dōu méi 接茬儿 jiēcháér

    - anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.

  • volume volume

    - 每次 měicì 这么 zhème shuō dōu huì còu shàng 脸蛋 liǎndàn cèng de 怀抱 huáibào 直到 zhídào hǎn 大王 dàiwáng 饶命 ráomìng

    - Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.

  • volume volume

    - 称王 chēngwáng 大家 dàjiā dōu hěn 害怕 hàipà

    - Anh ấy tự xưng là vua, mọi người đều rất sợ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 大家 dàjiā dōu máng 四脚朝天 sìjiǎocháotiān 怎么 zěnme néng tǎng zài 这儿 zhèér 睡大觉 shuìdàjué ne

    - mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 喜欢 xǐhuan 主角 zhǔjué 孙悟空 sūnwùkōng 就是 jiùshì 美猴王 měihóuwáng

    - Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng , Yù
    • Âm hán việt: Vương , Vượng
    • Nét bút:一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MG (一土)
    • Bảng mã:U+738B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đạc
    • Nét bút:ノ一一一フフ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CEQ (金水手)
    • Bảng mã:U+94CE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình