Đọc nhanh: 都城 (đô thành). Ý nghĩa là: thủ đô; thủ phủ; đô thành.
都城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ đô; thủ phủ; đô thành
首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都城
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 城乡 家家 都 制有 剁 辣椒 , 餐 餐桌上 有 辣椒
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 重庆 历来 有 山城 雾都 桥 都 的 别称
- Trùng Khánh có biệt danh là "thành phố núi", "thành phố sương mù" và "thành phố của những cây cầu".
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 我们 去 都城 参观
- Chúng tôi đi tham quan thủ đô.
- 他 在 都城 工作
- Anh ấy làm việc ở thủ đô.
- 他 每天 都 周游 城市
- Anh ấy đi vòng quanh thành phố mỗi ngày.
- 出租车 司机 每天 都 在 城市 里 跑 得 很快
- Tài xế taxi mỗi ngày đều lái rất nhanh trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
都›