都会过去的 dūhuì guòqù de
volume volume

Từ hán việt: 【đô hội quá khứ đích】

Đọc nhanh: 都会过去的 (đô hội quá khứ đích). Ý nghĩa là: Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi; sẽ qua đi thôi. Ví dụ : - 难过的事都会过去的。 Những chuyện đau buồn sẽ qua đi thôi.

Ý Nghĩa của "都会过去的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

都会过去的 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi; sẽ qua đi thôi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 难过 nánguò de shì dōu huì 过去 guòqù de

    - Những chuyện đau buồn sẽ qua đi thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都会过去的

  • volume volume

    - 去过 qùguò de rén 一定 yídìng dōu huì ài shàng 海狸 hǎilí zhōu

    - Phải yêu Bang Beaver.

  • volume volume

    - qǐng 放心 fàngxīn 不会 búhuì gēn 过不去 guòbùqù de

    - xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.

  • volume volume

    - 难过 nánguò de shì dōu huì 过去 guòqù de

    - Những chuyện đau buồn sẽ qua đi thôi.

  • volume volume

    - 只不过 zhǐbùguò shì 我们 wǒmen 去过 qùguò de 各国 gèguó de cài dōu huì 一点 yìdiǎn

    - Nó chỉ là một chút gì đó từ mọi quốc gia mà chúng tôi đã từng đến.

  • volume volume

    - 过去 guòqù de 农村 nóngcūn 人们 rénmen dōu shì 睁眼瞎 zhēngyǎnxiā

    - Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ

  • volume volume

    - bié 气馁 qìněi 困难 kùnnán 总会 zǒnghuì 过去 guòqù de

    - Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.

  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi 采自 cǎizì 天然林 tiānránlín 人工林 réngōnglín 两者 liǎngzhě dōu 可能 kěnéng shì 经过 jīngguò 去劣 qùliè 留优 liúyōu 作为 zuòwéi 母树林 mǔshùlín de

    - Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.

  • - 每周 měizhōu dōu huì 蔬菜 shūcài 市场 shìchǎng mǎi 新鲜 xīnxiān de 蔬菜 shūcài

    - Mỗi tuần tôi đều đến chợ rau để mua rau tươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao