Đọc nhanh: 都会过去的 (đô hội quá khứ đích). Ý nghĩa là: Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi; sẽ qua đi thôi. Ví dụ : - 难过的事都会过去的。 Những chuyện đau buồn sẽ qua đi thôi.
都会过去的 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi; sẽ qua đi thôi
- 难过 的 事 都 会 过去 的
- Những chuyện đau buồn sẽ qua đi thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都会过去的
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 请 放心 , 他 不会 跟 你 过不去 的
- xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.
- 难过 的 事 都 会 过去 的
- Những chuyện đau buồn sẽ qua đi thôi.
- 只不过 是 我们 去过 的 各国 的 菜 都 会 一点
- Nó chỉ là một chút gì đó từ mọi quốc gia mà chúng tôi đã từng đến.
- 过去 的 农村 , 女 人们 都 是 睁眼瞎
- Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
- 别 气馁 , 困难 总会 过去 的
- Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 每周 我 都 会 去 蔬菜 市场 买 新鲜 的 蔬菜
- Mỗi tuần tôi đều đến chợ rau để mua rau tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
去›
的›
过›
都›