Đọc nhanh: 部长 (bộ trưởng). Ý nghĩa là: bộ trưởng; tổng trưởng; chánh ban, tù trưởng; thủ lĩnh bộ lạc. Ví dụ : - 副部长代表部长主持开幕典礼。 thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.. - 部长助理 trợ lý bộ trưởng. - 部长会议 hội đồng bộ trưởng
部长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ trưởng; tổng trưởng; chánh ban
受国家元首或政府行政首脑委托管理一个部门的政府活动的国家高级官员
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 部长 助理
- trợ lý bộ trưởng
- 部长会议
- hội đồng bộ trưởng
- 前任 部长
- Bộ trưởng tiền nhiệm.
- 部长 秘书
- Thư kí của bộ trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. tù trưởng; thủ lĩnh bộ lạc
部落首领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部长
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 自卑 是 成长 过程 中 的 一部分
- Tự ti là một phần của sự trưởng thành.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 他 是 公司 的 部门 长
- Anh ấy là trưởng phòng của công ty.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
部›
长›