部长 bùzhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bộ trưởng】

Đọc nhanh: 部长 (bộ trưởng). Ý nghĩa là: bộ trưởng; tổng trưởng; chánh ban, tù trưởng; thủ lĩnh bộ lạc. Ví dụ : - 副部长代表部长主持开幕典礼。 thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.. - 部长助理 trợ lý bộ trưởng. - 部长会议 hội đồng bộ trưởng

Ý Nghĩa của "部长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

部长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bộ trưởng; tổng trưởng; chánh ban

受国家元首或政府行政首脑委托管理一个部门的政府活动的国家高级官员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 部长 bùzhǎng 代表 dàibiǎo 部长 bùzhǎng 主持 zhǔchí 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ

    - thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.

  • volume volume

    - 部长 bùzhǎng 助理 zhùlǐ

    - trợ lý bộ trưởng

  • volume volume

    - 部长会议 bùzhǎnghuìyì

    - hội đồng bộ trưởng

  • volume volume

    - 前任 qiánrèn 部长 bùzhǎng

    - Bộ trưởng tiền nhiệm.

  • volume volume

    - 部长 bùzhǎng 秘书 mìshū

    - Thư kí của bộ trưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. tù trưởng; thủ lĩnh bộ lạc

部落首领

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部长

  • volume volume

    - 全部 quánbù 人马 rénmǎ 安然 ānrán 渡过 dùguò le 长江 chángjiāng

    - toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.

  • volume volume

    - 排长 páizhǎng 命令 mìnglìng 部下 bùxià zài 营房 yíngfáng 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.

  • volume volume

    - cóng 部长 bùzhǎng 降级 jiàngjí wèi 课长 kèzhǎng

    - Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.

  • volume volume

    - 自卑 zìbēi shì 成长 chéngzhǎng 过程 guòchéng zhōng de 一部分 yībùfen

    - Tự ti là một phần của sự trưởng thành.

  • volume volume

    - 东部 dōngbù de rén 擅长 shàncháng 航海 hánghǎi

    - Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.

  • volume volume

    - 部长 bùzhǎng 代表 dàibiǎo 部长 bùzhǎng 主持 zhǔchí 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ

    - thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.

  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 部门 bùmén zhǎng

    - Anh ấy là trưởng phòng của công ty.

  • volume volume

    - 反对党 fǎnduìdǎng de 下院 xiàyuàn 议员 yìyuán 强迫 qiǎngpò 部长 bùzhǎng 收回 shōuhuí zài de 声明 shēngmíng

    - Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao